- Được liên lạc bởi SSESSMENTS.COM vào ngày 25 tháng 3, một nguồn tin từ một nhà sản xuất PE Trung Đông tiết lộ mức giá cho lô hàng tháng 4 tới thị trường Đông Nam Á. Như đã thông báo, nhà sản xuất đã quyết định giảm các giá chào bán cho HDPE Film và LLDPE Film C4 với giá 30 USD/ tấn và từ 40-50 USD/ tấn, tương ứng so với lô hàng tháng ba. Các giá chào bán hiện tại cho cả hai loại hàng hóa ở mức 830 USD/ tấn theo phương thức Thư Tín Dụng trả ngay (LC at sight), điều kiện CIF cảng chính Đông Nam Á. Nguồn tin của nhà sản xuất cho biết thêm, doanh số bán nhựa resin PE tại thị trường Đông Nam Á rất chậm do nhu cầu về thành phẩm vẫn chậm chạp trong bối cảnh bị lệnh phong tỏa và lệnh giới nghiêm do chính phủ ở một số quốc gia trong khu vực thi hành nhằm ngăn chặn sự lây lan của virus Corona.
- Tương tự, một nhà sản xuất thành phẩm có trụ sở tại Việt Nam đã thông báo về việc nhận được giá chào bán lô hàng tháng 4 cho LLDPE Film C4 từ một nhà sản xuất Saudi với giá 850 USD / tấn theo phương thức Thư Tín Dụng trả ngay (LC at sight), điều kiện CIF cảng chính Việt Nam. Tại thời điểm công bố, nhà sản xuất vẫn chưa ký kết bất kỳ giao dịch nào. Đối với lĩnh vực sản xuất, các nhà máy của nhà sản xuất đang hoạt động với tốc độ bình thường vì chúng được đặt trong vùng an toàn. Ngoài ra, tất cả các công nhân của họ đang làm việc như thường lệ, SSESSMENTS.COM được biết.
Mặt Hàng | Giá (USD) | Điều Kiện Giao Hàng | Giá Chênh Lệch So Với Ngày Giao Dịch Trước (USD) |
Brent | 27.15 | Phiên giao dịch tháng 5 | 0.12 |
NYMEX | 24.01 | Phiên giao dịch tháng 5 | 0.65 |
Naphtha | 287 | CFR Nhật Bản | 3 |
Ethylene | 547-555 | CFR Đông Bắc Á | Không thay đổi |
Ethylene | 528-534 | CFR Đông Nam Á | Không thay đổi |
Propylene | 693-699 | CFR Trung Quốc | -10 |
Propylene | 673-679 | FOB Hàn Quốc | -20 |
HDPE Film, bằng tiền mặt/kỳ hạn tín dụng, điều kiện FD, chưa bao gồm VAT (ngoại trừ đã bao gồm 12% VAT theo PHP, tất cả quy đổi sang USD chưa bao gồm VAT)
Xuất Xứ | Đơn Vị Tiền Tệ | Giá Chào/tấn | Quy Đổi Sang USD/tấn |
Indonesia | IDR | 14,060,000-15,200,000 | 861-931 |
Malaysia | MYR | 3,750*-3,860* | 845-870 |
Philippines | PHP | 59,000-60,000 | 1,031-1,048 |
Thái Lan | THB | 29,250-29,750 | 890-905 |
Description: *Giá chào theo phương thức kỳ hạn tín dụng 30 ngày
LDPE Film, bằng tiền mặt/kỳ hạn tín dụng, điều kiện FD, chưa bao gồm VAT
Xuất Xứ | Đơn Vị Tiền Tệ | Giá Chào/tấn | Quy Đổi Sang USD/tấn |
Malaysia | IDR | 15,500,000 | 950 |
Malaysia | MYR | 4,450*-4,570* | 1,003-1,030 |
Thái Lan | THB | 34,250 | 1,042 |
Description: *Giá chào theo phương thức kỳ hạn tín dụng 30 ngày
LLDPE Film C4, bằng tiền mặt/kỳ hạn tín dụng, điều kiện FD, chưa bao gồm VAT (ngoại trừ đã bao gồm 12% VAT theo PHP, tất cả quy đổi sang USD chưa bao gồm VAT)
Xuất Xứ | Đơn Vị Tiền Tệ | Giá Chào/tấn | Quy Đổi Sang USD/tấn |
Indonesia | IDR | 13,400,000-14,600,000 | 821-894 |
Malaysia | MYR | 3,800* | 857 |
Philippines | PHP | 59,000 | 1,031 |
Thái Lan | THB | 29,250-29,750 | 890-905 |
Description: *Giá chào theo phương thức kỳ hạn tín dụng 30 ngày
Giá nhập khẩu theo phương thức Thư Tín Dụng trả ngay (LC at sight), điều kiện CIF Đông Nam Á cảng chính
Xuất Xứ | Mặt Hàng | Giá Chào (USD/tấn) |
Trung Đông | HDPE Film | 780-830 |
Đông Nam Á | HDPE Film | 880 |
Trung Đông | LDPE Film | 920-930 |
Đông Nam Á | LDPE Film | 980 |
Trung Đông | LLDPE Film C4 | 800-850 |
Đông Nam Á | LLDPE Film C4 | 840-860 |